Bảo hiểm ô tô trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC

Tham khảo: Bảo hiểm ô tô MIC
Bảo hiểm ô tô trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC

Bảo hiểm bắt buộc ô tô MIC ( bảo hiểm quân đội )  hay còn gọi đầy đủ là Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (TNDS) bắt buộc chủ xe cơ giới MIC ( bảo hiểm quân đội ) là loại hình mà tất cả chủ sở hữu xe tại Việt Nam đều phải tham gia. Khi có tai nạn, bảo hiểm sẽ thay mặt chủ xe bồi thường thiệt hại (thương tích hoặc hư hỏng tài sản) cho bên thứ 3 khi xác định lỗi gây ra tai nạn là chủ xe hoặc người điều khiển chiếc xe có mua bảo hiểm bắt buộc.

Đối tượng bồi thường bồi thường của Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC là tài sản của bên thứ 3 như con người, phương tiện, nhà cửa, cây cối. Bên thứ 3 là bên bị thiệt hại tai nạn do chiếc xe đã được mua Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC gây ra.

Mức bồi thường Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC về con người là tối đa 100 triệu/vụ.

Mức bồi thường Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC về tài sản là 100 triệu đồng/vụ

Tham khảo:
Bảo hiểm ô tô trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC

Bảo hiểm vật chất ô tô MIC – Bảo hiểm thân vỏ

Bảo hiểm ô tô quân đội MIC

Biểu phí bảo hiểm bắt buộc ô tô:

Xe không kinh doanh vận tải hành khách (Mục III)

LOẠI XEPHÍ BHVAT TỔNG PHÍ
4 chỗ437,00043,700480,700
5 chỗ437,00043,700480,700
6 chỗ794,00079,400873,400
7 chỗ794,00079,400873,400
8 chỗ794,00079,400873,400
15 chỗ1,270,000127,0001,397,000
16 chỗ1,270,000127,0001,397,000
24 chỗ1,270,000127,0001,397,000
25 chỗ1,825,000182,5002,007,500
30 chỗ1,825,000182,5002,007,500
40 chỗ1,825,000182,5002,007,500
50 chỗ1,825,000182,5002,007,500
54 chỗ1,825,000182,5002,007,500
Xe bán tải933,00093,3001,026,300

Phí bảo hiểm xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách

Bảo hiểm xe ô tô kinh doanh là loại bảo hiểm áp dụng cho các loại xe sử dụng dưới hình thức kinh doanh, như: Grab, Be, các xe khách, taxi …

Xe kinh doanh là loại xe được xác định có đánh dấu trong mục Kinh doanh vận tại trên giấy phép đăng kiểm. Một số xe không kinh doanh nhưng trên giấy phép đăng kiểm có đánh dấu tại mục kinh doanh, thì khi mua Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC vẫn được xem là xe kinh doanh, có mức giá khác theo bảng bên dưới.

LOẠI XEPHÍ BHVAT    TỔNG PHÍ
4 chỗ756,00075,600831,600
5 chỗ756,00075,600831,600
6 chỗ929,00092,9001,021,900
7 chỗ1,080,000108,0001,188,000
8 chỗ1,253,000125,3001,378,300
15 chỗ2,394,000239,4002,633,400
16 chỗ3,054,000305,4003,359,400
24 chỗ4,632,000463,2005,095,200
25 chỗ4,813,000481,3005,294,300
30 chỗ4,963,000496,3005,459,300
40 chỗ5,263,000526,3005,789,300
50 chỗ5,563,000556,3006,119,300
54 chỗ5,683,000568,3006,251,300
Taxi 5 chỗ1,285,200128,5201,413,720
Taxi 7 chỗ1,836,000183,6002,019,600
Taxi 8 chỗ2,130,100213.0102,343,110

Giá Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC xe trên 25 chỗ (chưa VAT) = 4.813.000+30.000 x (số chỗ ngồi – 25 chỗ)

Phí bảo hiểm bắt buộc ô tô tải (Mục V)

LOẠI XE                     PHÍ BH VAT     TỔNG PHÍ
Xe dưới 3 tấn853,00085,300938,300
Xe từ 3 tấn đến 8 tấn1,660,000166,0001,826,000
Xe trên 8 tấn đến 15 tấn2,746,000274,6003,020,600
Xe trên 15 tấn3,200,000320,0003,520,000
Xe đầu kéo4,800,000480,0005,280,000

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC Ô TÔ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC

1. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC Xe tập lái

Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại.

2. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC Xe Taxi

Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi.

3. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC Xe ô tô chuyên dùng

Phí bảo hiểm TNDS của xe cứu thương được tính bằng 120% phí của xe pick up
Giá bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi .
Phí bảo hiểm xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải.

4. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC Đầu kéo rơ moóc

Tính bằng 150% của phí xe cùng trọng tải trên 15 tấn, phí bảo hiểm bắt buộc xe đầu kéo rơ moóc là phí của cả đầu kéo và rơ moóc

5. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC Xe máy chuyên dùng

Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V

6. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc MIC Xe buýt

Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III